Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A| (Phần 2) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tìm điều kiện để căn thức x25 có nghĩa.
x≤0.
x≥0.
x=0.
x=0.
Câu 2 (1đ):
Tìm điều kiện để căn thức x+85 có nghĩa.
x<−8.
x≤−8.
x>−8.
x≥−8.
Câu 3 (1đ):
Căn thức x2+7−5 có nghĩa khi nào?
x≥7.
x≤7.
Không tồn tại x để căn thức có nghĩa.
Mọi x∈R.
Câu 4 (1đ):
Rút gọn biểu thức 434+(6−34)2.
6+334.
334−6.
534−6.
6+534.
Câu 5 (1đ):
Tìm số a biết rằng 36+1011=a+11.
Đáp số: a= .
Câu 6 (1đ):
Rút gọn 34−818−18.
4.
4−218.
−4.
−4−218.
Câu 7 (1đ):
Rút gọn biểu thức x+7x2−7(với x=−7).
x−7.
x+7.
−x−7.
7−x.
Câu 8 (1đ):
Rút gọn biểu thức sau (với các giá trị x làm cho biểu thức có nghĩa).
7x2−37x2−221x+3
7x−37x+3.
7x+37x−3.
7x+37x−3.
7x−37x+3.
Câu 9 (1đ):
9.
Không dùng máy tính bỏ túi, so sánh:
6+22
- <
- >
- =
Câu 10 (1đ):
3.
Không dùng máy tính bỏ túi, so sánh:
2+3
- =
- <
- >
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây